Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1937, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Vĩnh Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 00/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán An Giang hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thuỷ Bôi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Thuỷ Bôi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sỹ, nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sỹ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh