Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Tiến, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Xuân, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 01/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Xuân, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phu H - Hải Phòng
Liệt sĩ Ng T Yên, nguyên quán Phu H - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô T Đệ, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn T Tôn, nguyên quán Phú Thọ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph T Ngo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đ T, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.n - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm T Bình, nguyên quán T.n - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội 1 - Hà Binh - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm T Chương, nguyên quán Đội 1 - Hà Binh - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh