Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân dân - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Tân dân - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Ngũ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Đông Ngũ - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 01/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Từ Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Phú Sơn - Từ Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An