Nguyên quán K.73 - Khu Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sơn, nguyên quán K.73 - Khu Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Thu Sơn, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 339 Tây SơnK75 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sơn, nguyên quán Số 339 Tây SơnK75 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sơn, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sơn, nguyên quán Bồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sơn, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 19/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phố Sơn Tập - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sơn, nguyên quán Phố Sơn Tập - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sơn, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng hi sinh 5/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sơn, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai