Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT.Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán TT.Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 23/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Châu, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 26/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Châu, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Châu, nguyên quán Nghệ An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1928, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị