Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Tuyến, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tuyến, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 31/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyến, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Tuyến, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đăng Trung Tuyến, nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Ninh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Tuyến, nguyên quán Tứ Ninh - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán YênBình - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Tuyến, nguyên quán YênBình - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại an - Nam An - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Dương Tuyến, nguyên quán Đại an - Nam An - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh