Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bích, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bích, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bích, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/02/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bích, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 08/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Thượng – Yên MÔ - Ninh Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bích, nguyên quán Khánh Thượng – Yên MÔ - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bích, nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Bích, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ai Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bích, nguyên quán Ai Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bích, nguyên quán Trường Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị