Nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chi, nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Long Giang - Hà Bắc hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Long Giang - Hà Bắc hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chi, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thái – Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Chi, nguyên quán Đồng Thái – Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Chi, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Chợ Gạo - Mỹ Tho
Liệt sĩ Trần Văn Chi, nguyên quán Thanh Bình - Chợ Gạo - Mỹ Tho, sinh 1952, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Chi, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An