Nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Diệu, nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán Chương dương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Phúc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Xuân Diệu, nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Phúc - Thanh Hóa hi sinh 11/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Diệu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Diệu Huế, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần T Diệu Hương, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh