Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Đồng - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Vái - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán Tam Vái - Tam kỳ - Quảng Nam hi sinh 6/9/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Vái - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán Tam Vái - Tam kỳ - Quảng Nam hi sinh 6/9/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/10/1946, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định