Nguyên quán Phố Chi Lăng Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Gia Lượng, nguyên quán Phố Chi Lăng Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Lượng, nguyên quán Vọng Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lương Lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lượng, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Lượng, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 08/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Thiện - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phan Văn Lượng, nguyên quán Cầu Thiện - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Mẫn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Văn Lượng, nguyên quán Nam Mẫn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng vàng - Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tô Hữu Lượng, nguyên quán Đồng vàng - Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đại Lượng, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH LƯỢNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam