Nguyên quán diễn hồng - diễn châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Hiền, nguyên quán diễn hồng - diễn châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Hiền, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Hiền, nguyên quán An Bình - Lạc Thủy - Hòa Bình hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tự Do - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Văn Hiền, nguyên quán Tự Do - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông thái - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Hiền, nguyên quán Đông thái - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Tô Văn Hiền, nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1940, hi sinh 31/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Hiền, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 7 NĐình Chiểu - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Số 7 NĐình Chiểu - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị