Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương văn Bình, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 03/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Nưa - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Lương Văn Bịnh, nguyên quán Hoài Nưa - Tuần Giáo - Lai Châu, sinh 1957, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Bộ, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Vân - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Bôn, nguyên quán Thanh Vân - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Bông, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hoa - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Bổng, nguyên quán Xuân Hoa - Bảo Yên - Yên Bái hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Sơn - Bá Tước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Bót, nguyên quán Thành Sơn - Bá Tước - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An ấp - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Búa, nguyên quán An ấp - Phù Dực - Thái Bình hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Bình - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Cách, nguyên quán Phú Bình - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Cầm, nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị