Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Minh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 20/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Ngãi, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHÙNG NGỌC, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Ngữ, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHÙNG NIỆM, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Tảng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thính, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Tịnh, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHÙNG TRỪ, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Truồng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 25 - 10 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị