Nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Tống Tuấn Tú, nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Tú, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mê - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Xuân Tú, nguyên quán Yên Phú - Yên Mê - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đức Tú, nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 15/1/1958, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Tú, nguyên quán Phú Cường - Hưng Yên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Tú, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Khách - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Tú, nguyên quán Hiền Khách - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Tú, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán số 11 Hàng Dầu - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Tú, nguyên quán số 11 Hàng Dầu - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị