Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Phương Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Đường - Xã Kim Đường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội