Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Chúc, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 30/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Chúc, nguyên quán Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Chúc, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Chúc, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Vă Chúc, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Chúc, nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chúc Đức Sang, nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chúc Văn Sáu, nguyên quán Đại Hoà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh