Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 29/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 10/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH MÉO, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1936, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Quyền, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình ái, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đình An, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Bằng, nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An