Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH MÉO, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1936, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Quyền, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình ái, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đình An, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Bằng, nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Bảng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đình Bảng, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỷ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An