Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Kiền, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Thái - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Văn Kiền, nguyên quán Bình Thái - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1927, hi sinh 1/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Kiền, nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 13/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Hữu Kiền, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Xuân Kiền, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Kiền, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú Thạch - Châu Thành - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Tân Phú Thạch - Châu Thành - Cần Thơ, sinh 1942, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị