Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khắc Cao, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Binh dâu - Mỹ Dân - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Khắc Dung, nguyên quán Binh dâu - Mỹ Dân - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Khắc Giang, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hạt, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hợp, nguyên quán Văn Phúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ KhẮc Lần, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khắc Lệch, nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai