Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Đỉnh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Dỏ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 10/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Đo, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đoá, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Dơn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Du, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Dư, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Dương, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 3/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Mộc Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Dương, nguyên quán Mộc Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị