Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tăng Ngọc Nhâm, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tăng Văn Nhạm, nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 7/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Nhựt, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Văn Phẳng, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 5/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Quy, nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Sết, nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Cáp Xuân Tăng, nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 30/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An