Nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Nhật Thành, nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thành, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quý Thành, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 10/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Khả Thành, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thành, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 19/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Thành, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thành, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Ngọc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Thành, nguyên quán Thọ Ngọc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1927, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Mỹ Lương - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thành, nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 17/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị