Nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Qui, nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóa An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Quyên, nguyên quán Hóa An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Quýnh, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Sâm, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Sâm, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Sang, nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Bé Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Soài, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phạm Thị Suối, nguyên quán Khác hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang