Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thanh Tùng, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cương - Bàng Thạch - Lào Cai - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Thanh Tùng, nguyên quán Nam Cương - Bàng Thạch - Lào Cai - Yên Bái hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nhơn
Liệt sĩ Phạm Thanh Tùng, nguyên quán An Nhơn, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tùng, nguyên quán Vũ Hà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Uy, nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Phúc - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Thanh Vân, nguyên quán Nguyên Phúc - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thanh Vân, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Vân, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 24 Hồng Hải - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán Số 24 Hồng Hải - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị