Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Liên, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thanh Luôn, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Mai, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Mạo, nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thanh Minh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Minh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Ngoạn, nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Ngọc, nguyên quán Tân Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 19/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị