Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương đình Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Vân - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 2/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mậu Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Hoà - Xã Bình Hòa - Huyện Giao Thủy - Nam Định