Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Mừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Mừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Mừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Mừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tiến Mừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Mừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Hải - Xã Giao Hải - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Mừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng sơn - Phường Đồng Sơn - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình