Nguyên quán Thị Trấn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Huyền, nguyên quán Thị Trấn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Huỳnh, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Hồng Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán Diên Hồng Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 09/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Hồng Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán Diên Hồng Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 09/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đình Khôi, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Kim, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Kỳ, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Lại, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 31/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Lâm, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1920, hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lâm (Sâm), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh