Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 21/08/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dị Nậu - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Mạnh, nguyên quán Dị Nậu - Tam Thanh - Vĩnh Phú hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Thái Văn Mạnh, nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy duyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán Thụy duyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phước Khánh - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán Tân Phước Khánh - Châu Thành - Bình Dương hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hán Quang - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Mạnh, nguyên quán Hán Quang - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị