Nguyên quán Phổ Cương - Đưc Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Hùng, nguyên quán Phổ Cương - Đưc Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Tiến Hùng, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tu - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Hùng, nguyên quán Hà Tu - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Viết Hùng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Phạm Viết Hùng, nguyên quán Chiến Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Phạm Viết Hùng, nguyên quán Chiến Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Hùng, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Hùng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Nông - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Hùng Chiến, nguyên quán Ninh Nông - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Cường, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị