Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Trình, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trình, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trình Thành, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trình, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 06/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Trình, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phan Trình Minh, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghĩa Tùng - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Xuân Trình, nguyên quán Nghĩa Tùng - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 13/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Trình, nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh