Nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Cát, nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Bá Cát, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gia
Liệt sĩ Trịnh Văn Cát, nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gia hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cát Lai - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Cát Lai - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Minh - Minh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Cát, nguyên quán Ninh Minh - Minh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Cát, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Cát, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Cát, nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An