Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Pháp, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Phí, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN PHIÊN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Phiến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN PHỐ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Phụ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Phan Quân, nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1961, hi sinh 9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Quang, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN QUÝ, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Quyệt, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 11/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị