Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Tại, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 13/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH TÁI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - v
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - v, sinh 1957, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Khánh - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán Mỹ Khánh - Long Xuyên - An Giang hi sinh 08/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tại, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh