Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đình Thám, nguyên quán Nam Hà, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Tham, nguyên quán An Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hoa Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lâm Đình Thám, nguyên quán An Giang hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Mạch Quang Thám, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ph.Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hồng Thám, nguyên quán Ph.Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thám, nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam