Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thừa Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quân Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thành Công - Xã Thành Công - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên