Nguyên quán Hải Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Ngọc, nguyên quán Hải Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Niêm, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Niệm, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Phan Xuân Phương, nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Xuân Quảng, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Quỹ, nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Sang, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Sinh, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phan Xuân Tấn, nguyên quán Hương Bình - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1937, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An