Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Duy Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trường Yên - Xã Trường Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 17/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh