Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN TÔN, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM TÔN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 24/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Lộc - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Tôn Xuất, nguyên quán Sơn Lộc - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ TÔN, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tôn, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tôn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tôn, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 4/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tôn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tôn, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Tôn, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam