Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Sỹ Thuận, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 24/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Thuận, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thường Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Thuận, nguyên quán Thường Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 27 - 04 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG VĂN THUẬN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thuận, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 08/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tà Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Văn Thuận, nguyên quán Tà Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 23 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Thuận, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Như Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Nhân – Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Thuận, nguyên quán Yên Nhân – Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An