Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Văn Giàng, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Văn Hễ, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Hoa, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 27/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Hồng, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phước Tây - Tân Trụ - Long An
Liệt sĩ Tạ Văn Khá, nguyên quán Tân Phước Tây - Tân Trụ - Long An, sinh 1945, hi sinh 22/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Khang, nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1941, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị