Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Quyết, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 2/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Văn Rạn, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 5/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tạ Văn Rớt, nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kinh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Văn Săn, nguyên quán Kinh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Tạ Văn Sang, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Sáo, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Định - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Sơn, nguyên quán Bình Định - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 05/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước