Nguyên quán Đông Lưu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tứ Đức Hùng, nguyên quán Đông Lưu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tứ Huy, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tứ Xuân Một, nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tứ, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Âu Văn Tứ, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tứ, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 5/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Tứ, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 30/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Tứ, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị