Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trí Trà, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ La Văn Trà, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng hi sinh 29/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trà, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 25/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Trà, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Trung - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Đức Trà, nguyên quán Liên Trung - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Trà, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyên Văn Trà, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 19/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị