Nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trương, nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hà - Yên Lạc - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Bá Ngọc, nguyên quán Tân Hà - Yên Lạc - Hải Phòng hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Trương Công Ngọc, nguyên quán Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TT Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Thảo, nguyên quán TT Tân Châu - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Dị - Lục Nam - Bắng Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Bé, nguyên quán Tam Dị - Lục Nam - Bắng Giang, sinh 1955, hi sinh 29/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Ngọc Bình, nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Chinh, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị