Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 21/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hợp, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hộ Đô - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Huân, nguyên quán Hộ Đô - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 30/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tân Bửu - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Trương Văn Huấn, nguyên quán Tân Bửu - Bến Lức - Long An, sinh 1912, hi sinh 28/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Huê, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Huê, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thuận - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Trương Văn Hùng, nguyên quán Vĩnh Thuận - An Biên - Rạch Giá hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN HÙNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN HÙNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Ninh - Hồng Dận - Bạc Liệu
Liệt sĩ Trương Văn Hùng, nguyên quán Lộc Ninh - Hồng Dận - Bạc Liệu, sinh 1947, hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước