Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kiến Hưng - Xã Kiến Hưng - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Xuân Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Hưng - Xã Tân Hưng - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuyết Nghĩa - Xã Tuyết Nghĩa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội