Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phú - Xã Hoà Phú - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Việt Lập - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp